Sản phẩm chè xanh, chè đen nguyên chất hoặc được được phối trộn với các thảo mộc tự nhiên, được sao tẩm hay cho hấp phụ với các loại hương liệu theo tỷ lệ nhất định, được nghiền nhỏ hợp lý và theo quy trình đóng gói túi lọc xác định |
BẢN TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM CHÈ TÚI LỌC Số: 0112.04 /2018/TOVI-CBCL——- 1. Thông tin về tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm Tên tổ chức: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆU VÀ THƯƠNG MẠI TÔN VINH Địa chỉ: Sô 6/10/575 Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024.37716927 Fax: 024.37610989 E-mail: [email protected] Mã số doanh nghiệp: 0101568328 Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 114/2017/QĐ-QLCL-ATTP. Cấp ngày: 15/9/2017. Nơi cấp: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Phú Thọ, có hiệu lực đến ngày 15/9/2020. Số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 26/2017/NNPTNT-0211. Cấp ngày: 07/4/2017 / Nơi cấp: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Vĩnh Phúc, có hiệu lực đến ngày 07/4/2020. 2. Thông tin về sản phẩm 2.1. Tên sản phẩm: Chè túi lọc. 2.2. Thành phần: Sản phẩm chè xanh, chè đen nguyên chất hoặc được được phối trộn với các thảo mộc tự nhiên, được sao tẩm hay cho hấp phụ với các loại hương liệu theo tỷ lệ nhất định, được nghiền nhỏ hợp lý và theo quy trình đóng gói túi lọc xác định. 2.3. Thời hạn sử dụng sản phẩm: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 2.4. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì: – Chất liệu bao bì: Giấy, giấy carton, giấy tráng nhôm, giấy kraft, PE, PP, hộp kim loại. – Quy cách đóng gói khối lượng tịnh: + Túi / gói: 2 – 3 – 5 – 10 – 20 gam / túi (gói) + Hộp 50 – 100 – 200 – 500 – 1.000 – 2.000 – 3.000 gam/hộp; + Bao lớn: 5.000 – 10.000 – 20.000 – 25.000 – 30.000 – 36.000 – 40.000 – 50.000 – 60.000 gam/bao. 2.5. Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sản phẩm: – Nhà máy chè Tôn vinh – Phú Thọ tại Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh – Phú Thọ + Địa chỉ: xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. + Điện thoại & Fax : 0210.3872728 – Nhà máy chè Tôn vinh – Vinh Phúc tại Chi nhánh Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh – Vinh Phúc. + Địa chỉ: xã Bá Hiến, huyện Bính Xuyên, tỉnh Phú Thọ. + Điện thoại & Fax: 0211.3584444. 3. Mẫu nhãn sản phẩm (đính kèm mẫu nhãn sản phẩm dự kiến) 4. Yêu cầu kỹ thuật: Công ty kinh doanh thực phẩm đạt yêu cầu về an toàn thực phẩm: Theo TCVN 7974:2008: 4.1. Nguyên liệu và phụ liệu 4.1.1. Nguyên liệu: Chè đen, chè xanh hoặc chè hương có chất lượng thích hợp. 4.1.2. Phụ liệu: – Giấy lọc phải là giấy chuyên dùng để bao gói và lọc chè, không ảnh hưởng tới màu nước, mùi, vị của chè, không gây độc, hại cho người tiêu dùng. Giấy lọc phải có độ bền thích hợp. – Giấy lọc được gấp thành túi kín, đảm bảo khi pha chè không lọt ra ngoài túi. – Dây dùng để giữ túi lọc phải là loại màu trắng, không độc hại, không ảnh hưởng đến chất lượng chè, không bị đứt khi ngâm nước, có độ dài thích hợp để giữ túi chè trong dụng cụ pha và lấy túi chè ra. Mối liên kết giữa một đầu dây và túi chè phải chắc để túi chè không tuột khỏi dây trong khi pha và khi nhấc ra. – Ghim hoặc keo dùng để cố định túi vào đầu dây không được làm ảnh hưởng đến chất lượng chè và không gây độc, hại cho người tiêu dùng. Tham khảo: Nốt ruồi son ở cổ 4.2. Yêu cầu cảm quan đối với chè túi lọc:Tên chỉ tiêuChè xanh túi lọcChè đen túi lọc1. Màu nước phaXanh hoặc xanh vàng đền vàng, đặc trưng cho sản phẩmĐỏ nâu đến nâu đỏ, tương đối trong sáng đặc trưng cho sản phẩm2. MùiThơm đặc trưng cho sản phẩmThơm đặc trưng cho sản phẩm3. VịChát tương đối dịu đặc trưng cho sản phẩmĐậm dịu đặc trưng cho sản phẩm4.3. Chỉ tiêu hóa lý: Các chỉ tiêu lý – hoá của chè túi lọcTên chỉ tiêuChè xanh túi lọcChè đen túi lọcChè hương túi lọc1. Chất chiết trong nước, % khối lượng, không nhỏ hơn3230Theo chè xanh hoặc chè đen2. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn9,09,03. Hàm lượng tro tổng số, % khối lượng4-84-84. Hàm lượng tro không tan trong axit, % khối lượng, không lớn hơn1,01,05. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn16,516,55. Phụ gia thực phẩm: Chỉ sử dụng các loại phụ gia thực phầm theo qui định hiện hành. 6. Yêu cầu vệ sinh: 6.1. Yêu cầu về kim loại nặng: Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với chè túi lọc đúng qui định. Hàm lượng kim loại nặmg trong chè túi lọc:Tên kim loạiMức tối đa1. Asen, mg/kg1,02. Cadimi, mg/kg1,03. Chì, mg/kg2,04. Thuỷ ngân, mg/kg0,056.2. Yêu cầu về vi sinh vật: Yêu cầu vi sinh vật đối với chè túi lọc đúng qui định. Yêu cầu vi sinh vật đối với chè túi lọc:Tên vi sinh vậtMức tối đa1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, vi khuẩn/g sản phẩm1 x 1052. Coliform, khuẩn lạc/g sản phẩm1 x 1033. Nấm men, khuẩn lạc/g sản phẩm1x 1044. Nấm mốc, khuẩn lạc/g sản phẩm1 x 1045. Salmonella, khuẩn lạc/25g sản phẩmKhông được có 6.3. Yêu cầu về độc tố vi nấm Hàm lượng aflatoxin tổng số đối với chè túi lọc: nhỏ hơn 15 mg/kg. 6.4. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè túi lọc đúng qui định. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đối với chè thảo mộc túi lọcTên thuốc bảo vệ thực vậtMức tối đa1. Chlorpyrifos- methyl, mg/kg0,12. Cypermetrom. mg/kg203. Flenitrothion, mg/kg0,54. Flucythrinate, mg/kg205. Methidathion, mg/kg0,56. Permethrin, mg/kg207. Propargite, mg/kg5Chúng tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của hồ sơ công bố và chất lượng, an toàn thực phẩm đối với sản phẩm đã công bố./. Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2018 ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Đã ký tên, đóng dấu) TS. CHU XUÂN ÁI |